Truyen2U.Top - Tên miền mới của Truyen2U.Net. Hãy sử dụng ứng dụng 1.1.1.1 để đọc truyện nhé!

28. ~ Vながら: vừa ~ vừa~, ~も~し、~も~し~: Không những ~mà còn~


1. ~ Vながら: vừa ~ vừa ~

~ V1(ます) + ながら + V2

vừa ~ vừa ~

Chia các thì, các mẫu văn phạm ở động từ V2.

V1 ở thể ます bỏ ます

Hành động chính là ở V2

Ví dụ :

おんがくをききながらしょくじします

Tôi vừa ăn cơm vừa nghe nhạc

べんきょうしながらはたらきます

Tôi vừa đi làm vừa đi học

うたをうたいながらあるきます

Vừa đi vừa hát

はなしながらさんぽしませんか

Vừa đi dạo, vừa nói chuyện nhé

2. ~Vている: diễn tả thói quen

~は Nを V ています。

~Vている:Thường ~

Thói quen trong quá khứ:

~Vていました。

Ví dụ :

まいあさジョギングをしています

Tôi chạy bộ mỗi sáng

毎朝6じおきています

Hàng sáng, tôi dạy lúc 6h.

3. ~も~し、~も~し~: Không những ~ mà còn ~

Thể thông thường + , ~

~し、~し~、それに~

Không những ~ mà còn~

Ngoài ra ~

~し、~し~それで、~

Không chỉ ~ mà còn ~ vì vậy ~

Liệt kê các lý do, đặc điểm tiêu biểu

Trợ từ も được dùng theo quy tắc nhấn mạnh (Tham khảo b 27).

Dùng cho ý tăng dần:それに

Liệt kê lí do, nguyên nhân dẫn đến kết quả:それで ( Vì vậy)

Ví dụ :

ワットせんせいはねっしんだし、まじめだし、けいけんもあります

Thầy Watt vừa nhiệt tình, nghiêm túc , lại có kinh nghiệm

ねつも あるし、あたまも いたいし、きょうは 会社を 休みました。

Không những bị sốt mà còn nhức đầu nữa nên hôm nay tôi đã nghỉ làm

.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Top