Truyen2U.Top - Tên miền mới của Truyen2U.Net. Hãy sử dụng ứng dụng 1.1.1.1 để đọc truyện nhé!

30. Vてある:Có ~ (tự động từ)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng



1. V(ほか)てある: Có ~

~ N が V他てあけます。

Ví dụ :

ドアを あけます

Mở cửa

ドアが あけてあります

Cửa được mở

ふうとうに 切手(きって)が はってあります。

Trên phong bì có dán tem.

2. Phân biệt V他(ほか)てある và V自(じ)ている

~ Nが V他(ほか)てある

~ Nが V自(じ)ている

Cả hai đều dùng tả tình trạng, hiện tượng nhưng V他(ほか)てある là kết quả của một hành động có chủ ý.

Ví dụ :

ドアを あけます Mở cửa

ドアが あけてあります。(V他(ほか)) Cửa được mở

ドアが あいています。 (V自(じ)) Cửa được mở

3. ~Vておく

Chuẩn bị sẵn

Dùng để xử lí tình huống sau khi thực hiện một hành động nào đó hoặc đưa ra giải pháp tạm thời.

Giữ nguyên, duy trì một trạng thái nào đó.

Ví dụ :

A: 旅行(りょこう)に行く前に何を しておいたら いいですか。

A: Trước khi đi du lịch thì nên chuẩn bị sẵn cái gì thì được?

B: ホテルを 予約(よやく)しておいたら いいですよ。

B: Nên đặt phòng trước đó.

4. まだ~Vている:vẫn còn ~

~は まだ ~ Vている。

🖎 vẫn còn ~

🖙 Diễn tả một trạng thái, một hành động vẫn còn đang tiếp diễn.

Ví dụ :

A: あめは もうやみましたか。

A: Mưa đã tạnh chưa?

B: いいえ、まだ ふっていますよ。

B: Chưa, vẫn đang mưa đó.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Top