Truyen2U.Top - Tên miền mới của Truyen2U.Net. Hãy sử dụng ứng dụng 1.1.1.1 để đọc truyện nhé!

34. とおりに - Làm theo như...

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng



1. ~とおりに~: làm theo như

N の  + とおりに, V

Vる / Vた (1) + とおりに, V (2)

~ Làm V theo như N

~ Làm V2 theo như V1

Ví dụ :

線(せん)のとおりに紙(かみ)を折(お)りました。

Tôi đã xếp giấy theo đường kẻ.

線(せん)どおりに紙(かみ)を折(お)りました。

Tôi đã xếp giấy theo đường kẻ.

みたとおりに、かいてください
Hãy viết ra những gì anh chị đã thấy

2. ~Vたあとで、:Sau khi ~.

N の  + あとで + V

V1た  + あとで + V2

🖙 Nhấn mạnh về trình tự thời gian của V2. V2 chỉ xảy ra sau khi V1 xảy ra.

Chia thì tương lai, hiện tại, quá khứ ... ở động từ sau. (V2)

Ví dụ :

A: 食事(しょくじ)のあとで、何(なに)をしますか。

A: Sau khi dùng bữa xong mình làm gì?

B: カラオケに行(い)きましょう。

B: Cùng đi hát Karaoke nha.

あたらしいのをかったあとで、なくしたとけいがみつかりました

Sau khi mua đồng hồ mới, tôi tìm thấy đồng hồ bị mất

3. ~Vて:chỉ cách thức

Vて

~Vて:chỉ cách thức

Ví dụ :

A: 刺身(さしみ)を食(た)べるとき、いつも しょうゆを つけて食(た)べます。

A: Khi ăn Sashimi tôi thường chấm nước tương rồi ăn.

B: そうですか、私(わたし)は しょうゆを つけないで食(た)べますよ。

B: Vậy à. Tôi thì ăn mà không chấm nước tương.

4. ~V1ないで、V2: Không làm V1 mà làm V2

V1ないで、V2

🖙 Do không thể thực hiện được cả 2 việc cùng lúc nên phải đưa ra chủ ý làm cái này không làm cái khác.

Ví dụ :

電気(でんき)を けさないで 寝(ね)ました。

Ngủ mả không tắt đèn.

電気を けさないで、寝ました。

Không tắt đèn đi ngủ.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Top