47. ~そうです: nghe nói là ~, ~ようです: Dường như ~
1. ~そうです: nghe nói là ~
Thể thông thường + そうです
Truyền đạt lại nguyên văn điều mình nghe/đọc được.
Khi muốn nêu rõ nguồn cung cấp thông tin thì thêm [によると] vào đầu câu văn
Khác hoàn toàn với [そうです] học ở bài 43
Ví dụ :
てんきよほうによると、さむくなるそうです
Theo dự báo thời tiết, trời sẽ trở lạnh
バリ島はきれいだそうです
Nghe nói đảo Bali đẹp
2. ~ようです Có vẻ là ~
Thể thông thường + ようです
🖎 Hình như, có vẻ là, dường như....
- Dự đoán dựa trên các giác quan.
- Khá cảm tính, mơ hồ.
- Coi よう như N để nối.
- Văn nói: ~みたいです (な・形容詞)
注意: Nのよう → Nみたい
Ví dụ :
ひとがおおぜいあつまっていますね
Người ta tập trung đông qua nhỉ
じこのようですね。パトカーときゅうきゅうしゃがきています
Hình như có tai nạn. Có xe cảnh sát với xe cứu thương tới kìa
3. ~Nがする
こえ / におい / おと / あじが + します
🖙 ~Nがする: Có mùi, Có vị, có âm thanh, có tiếng,
diễn tả những hiện tượng mà được nhận biết từ các cơ quan giác quan
Ví dụ :
へんなおとがします
Tôi nghe thấy âm thanh lạ
4. Sự khác nhau giữa [~そうです] và [~ようです]
[~そうです] diễn đạt sữ suy đoán trực quan dựa trên quan sát thị giác của mình
[~ようです] diễn đạt suy đoán của người nói dựa trên thông tin mình đọc được hay nghe được
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Top