Truyen2U.Top - Tên miền mới của Truyen2U.Net. Hãy sử dụng ứng dụng 1.1.1.1 để đọc truyện nhé!

oo

Bài 1 - Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

 Bài 2 - Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngắn /ɪ/)

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên

 Bài 3 - Short vowel /e/ (Nguyên âm ngắn /e/)

Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.

 Bài 4 - Short vowel /æ/ (Nguyên âm ngắn /æ/ )

Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng.

 Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)

Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/

 Bài 6 - Long vowel /ɑ:/ (Nguyên âm dài /ɑ:/)

Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá

Bi 7 - Short vowel /ɒ/ (Nguyên âm ngắn /ɒ/)

Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.

 Bài 8 - Long vowel /ɔ:/ (Nguyên âm dài /ɔ:/)

Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng

 Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm ngắn /ʊ/)

Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.

 Bài 10 - Long vowel /u:/ (Nguyên âm dài /u:/)

Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/

 Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm dài /ɜ:/)

Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp.

 Bài 12 - Short vowel /ə/ (Nguyên âm ngắn /ə/)

Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên.

Bài 13 - Diphthong /ei/ (Nguyên âm đôi /ei/)

Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.

Bài 14 - Diphthong /aɪ/ (Nguyên âm đôi /aɪ/)

Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần.

Bài 15 - Diphthong /ɔɪ/ (Nguyên âm đôi /ɔɪ/)

Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/

 Bài 16 - Diphthong /aʊ/ (Nguyên âm đôi /aʊ/)

Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh

Bài 17 - Diphthong /əʊ/ (Nguyên âm đôi /əʊ/)

Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh

Bài 18 - Diphthong /ɪə/ (Nguyên âm đôi /ɪə/)

Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ɪ/ bật ra rất ngắn.

Bài 19 - Diphthong /eə/ (Nguyên âm đôi /eə/)

Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh.

Bài 20 - Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/)

Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn

Bài 21 - Consonant /p/ (Phụ âm /p/)

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive)

Bài 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/)

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi

 Bài 23 - Consonant /t/ (Phụ âm /t/)

Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

 Bài 24 - Consonant /d/ (Phụ âm /d/)

Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive)

 Bài 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Bài 26 - Consonant /g/ (Phụ âm /g/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive)

Bài 27 - Consonant /s/ (Phụ âm /s/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

 Bài 28 - Consonant /z/ (Phụ âm /z/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Bài 29 - Consonant /ʃ/ (Phụ âm /ʃ/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

 Bài 30 - Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative)

 Bài 31 - Consonant /tʃ/ (Phụ âm /tʃ/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Bài 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate)

Bài 33 - Consonant /f/ (Phụ âm /f/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Đây là phụ âm xát (fricative)

Bài 34 - Consonant /v/ (Phụ âm /v/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative)

Bài 35 - Consonant /w/ (Phụ âm /w/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm

Bài 36 - Consonant /j/ (Phụ âm /j/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal).

 Bài 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal

 Bài 38 - Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/)

Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Bài 39 - Consonant /ð/ (Phụ âm /ð/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)

Bài 40 - Consonant /m/ (Phụ âm /m/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal)

 Bài 41 - Consonant /n/ (Phụ âm /n/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal)

Bài 42 - Consonant /ŋ/ (Phụ âm /ŋ/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal)

 Bài 43 - Consonant /l/ (Phụ âm /l/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral)

 Bài 44 - Consonant /r/ (Phụ âm /r/)

Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar).

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Top

Tags: