Truyen2U.Top - Tên miền mới của Truyen2U.Net. Hãy sử dụng ứng dụng 1.1.1.1 để đọc truyện nhé!

phuong phap ma hoa

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Phương pháp mã hóa thay thế:  (Substitution Cipher) là m ột trong nh ững phương

pháp mã hóa n ổi tiế ng và  đã  đượ c sử d ụng t ừ hàng tră m nă m nay. Phương pháp

này thực hi ệ n vi ệc mã hóa thông  điệp bằng cách hoán vị các ph ần tử trong bả ng

ch ữ cái hay t ổng quát h ơ n là hoán vị các ph ầ n tử  trong tập nguồn  P.

-----------------------------------------

Cho  P = C = Zn

K là t ập hợp tất c ả các hoán v ị c ủa  n phầ n tử  0,1,..., 1 n −1 . Nh ư v ậ y, m ỗi khóa

π K ∈  là m ột hoán vị c ủa  n phầ n tử  0,1,..., 1 n − 1. 

Với m ỗi khóa  π K ∈ ,  đị nh ngh ĩa:

e π (x)=π(x)  và d π(y)=π^-1(y) với x,y thuoc Z

E={eπ,πthuoc K} va D={Dπ, π thuoc K}

-----------------------------------------

Đây là một ph ương pháp  đơn gi ả n, thao tác mã hóa và gi ải mã đượ c th ực hi ệ n

nhanh chóng. Ph ương pháp này khắc ph ục  điể m hạ n ch ế c ủa ph ương pháp mã

hóa bằng d ịch chuyể n là có không gian khóa  K nhỏ nên d ễ dàng b ị giải mã b ằng

cách th ử nghiệ m lầ n lượt  n giá tr ị khóa  kK∈ . Trong phương pháp mã hóa thay

th ế có không gian khóa  K r ất l ớn với  n ! ph ầ n tử nên không th ể b ị giải mã b ằng

cách “vét c ạ n” mọi trường h ợ p khóa  k. Tuy nhiên, trên th ực tế thông  điệp  đượ c

mã hóa b ằng phương pháp này v ẫn có th ể b ị giả i mã n ếu nh ư có th ể thi ế t l ập

đượ c bảng t ầ n số xuất hi ệ n của các ký t ự trong thông điệp hay nắ m đượ c m ột s ố

từ, ng ữ trong thông điệp nguồn ban đầ u!

Phương pháp Affine

Nếu nh ư phương pháp mã hóa bằng d ịch chuyể n là m ột trường h ợp  đặ c bi ệt của

ph ương pháp mã hóa bằ ng thay th ế, trong  đó ch ỉ s ử d ụng n giá tr ị khóa  k  trong s ố

n! ph ầ n tử, thì ph ương pháp Affine l ạ i là m ột trường h ợp  đặ c bi ệt khác của mã

hóa bằ ng thay th ế. 

thuat toan:

--------------------

Cho  P = C = Zn

K={(a,b) thuoc ZnxZn:gcd(a,n)=1}

Với m ỗi khóa  k=(a,b)∈K,  định ngh ĩa:

ek(x)=(ax+b)mod n  va dk(x)=(a^-1(y-b)) mod n voi x,y∈Z

E={ek, k∈K} và D={Dk, k ∈ K}

---------------------------

Phương pháp Vigenere 

Trong ph ương pháp mã hóa bằng thay thế c ũng như các tr ường h ợp  đặ c bi ệ t c ủa

ph ương pháp này (mã hóa b ằ ng d ịch chuyể n, mã hóa Affine,…), ứ ng v ới m ột

khóa k   đượ c ch ọn, m ỗi ph ầ n tử  x∈P   đượ c ánh xạ  vào duy nh ất m ột ph ầ n tử

y∈C . Nói cách khác,  ứ ng v ới m ỗi khóa  k∈K , m ột song ánh  đượ c thi ết l ập từ 

P vào  C. 

Khác v ới hướng ti ếp cậ n này, ph ương pháp Vigenere s ử  d ụng một t ừ  khóa có  độ 

dài  m. Có th ể xem nh ư phương pháp mã hóa Vigenere Cipher bao g ồm m phép

mã hóa bằ ng d ịch chuyển  đượ c áp dụng luân phiên nhau theo chu k ỳ.

Không gian khóa K c ủa ph ương pháp Vigenere Cipher có s ố phần tử là

n^m hơ n hẳ n ph ương pháp số l ượng phần tử c ủa không gian khóa  K trong ph ương

pháp mã hóa b ằng d ịch chuyể n. Do  đó, vi ệc tìm ra mã khóa k  để  giải mã thông

điệp  đã  đượ c mã hóa s ẽ khó khă n hơ n  đố i với ph ương pháp mã hóa bằ ng d ịch

chuy ển

thuat toan

---------------

Chọn số nguyên d ương m.  Đị nh ngh ĩa P=C=K=(Zn)^m

K={(k0,k1,...,kr-1)  thuoc (Zn)^r}

voi moi khoa k=(k0,k1,...,kr-1) thuoc K, dinh nghĩa:

ek=(x1,x2,..,xm)=((x1+k1) mod n, (x2+k2) mod n,..,(xm+km) mod n)

dk=(y1,y2,..,xm)=((y1-k1) mod n, (y2-k2) mod n,..,(ym-km) mod n)

voi x,y thuoc (Zn)^m

Phương pháp Hill

Phương pháp Hill đượ c Lester S. Hill công bố n ă m 1929: Cho s ố nguyên dương

m,  đị nh ngh ĩa P=C=(Zn)^m. M ỗi ph ầ n tử  x∈P  là một bộ  m thành ph ầ n, m ỗi

thành ph ần thuộc

Zn . Ý t ưởng chính của ph ương pháp này là s ử d ụng m  tổ h ợp

tuyế n tính của  m thành ph ầ n trong mỗi ph ầ n tử  x∈P   để  phát sinh ra  m thành

ph ầ n t ạo thành phầ n tử  y∈C .

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Top